Có tổng cộng: 27 tên tài liệu. | Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu tổng kết 30 năm đổi mới: | 338.9 | T103L | 2013 |
Guillochon, Bernard | Toàn cầu hoá - Duy nhất một hành tinh, nhiều dự án khác nhau: | 338.9 | T406C | 2011 |
Sachs, Jeffrey D | Thịnh vượng chung - Kinh tế học cho hành tinh đông đúc: Sách tham khảo | 338.9 | TH312V | 2015 |
| Chương trình của chính phủ thực hiện các Nghị quyết và Chỉ thị của Đảng về phát triển kinh tế: | 338.9009597 | CH561TR | 2003 |
| Nền kinh tế quốc dân: | 338.909489 | N254K | 2006 |
| Chính phủ và doanh nghiệp: | 338.909597 | CH312PH | 2001 |
Lê, Văn Sang | Kinh tế các nước công nghiệp chủ yếu sau Chiến tranh thế giới thứ hai: Sách tham khảo | 338.91 | K312T | 2000 |
Grêbennicốp, V.G. | Đường vào thế kỷ XXI - Những vấn đề chiến lược và triển vọng của nền kinh tế Nga: Sách tham khảo | 338.947 | Đ561V | 2003 |
| Mô hình phát triển nào cho kinh tế Đông và Đông Nam Á sau khủng hoảng kinh tế toàn cầu?: Sách chuyên khảo | 338.95 | M450H | 2014 |
Waters, Dan | Thế kỷ XXI phương thức quản lý vượt trên cả người Nhật và người Trung Quốc: | 338.95 | TH250K | 1998 |
Trương, Thắng Hữu | Châu Giang cố sự: Sự thức tỉnh của phương Đông | 338.951 | CH125GI | 2009 |
Tề, Quế Trân | Trung Quốc 20 năm cải cách mở cửa - cải cách chế độ sở hữu: | 338.951 | TR513QU | 2001 |
Lương, Bảo Hoa | Đường đến thành công: Tiên phong là sức mạnh: Sách tham khảo | 338.951136 | Đ561Đ | 2017 |
Phạm, Văn Linh | Các khu kinh tế cửa khẩu biên giới Việt-Trung và tác động của nó tới sự phát triển kinh tế hàng hoá ở Việt Nam: Sách tham khảo | 338.9597 | C101KH | 2001 |
| Khi Việt Nam đã vào WTO: | 338.9597 | KH300V | 2007 |
| Nguồn lực trí tuệ Việt Nam: Lịch sử, hiện trạng và triển vọng | 338.9597 | NG517L | 2012 |
Lê Trọng | Phụ nữ nông thôn với công nghiệp hoá, hiện đại hoá: | 338.9597 | PH500N | 2005 |
| Phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020: | 338.9597 | PH561H | 2018 |
| Tái cấu trúc nền kinh tế Việt Nam hướng tới phát triển bền vững: | 338.9597 | T103C | 2018 |
Dương, Thị Tình | Vai trò của Logistics với phát triển kinh tế đất nước: | 338.9597 | V103TR | 2017 |
Hoàng, Văn Cường | Xu hướng phát triển kinh tế - xã hội các vùng dân tộc miền núi: | 338.9597 | X500H | 2005 |
| Đổi mới mô hình tăng trưởng cơ cấu lại nền kinh tế: | 338.9597 | Đ452M | 2012 |
| Đổi mới cách thức tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế: | 338.9597 | Đ452M | 2016 |
| Động lực tăng trưởng kinh tế Việt Nam - Triển vọng đến năm 2020: | 338.9597 | Đ455L | 2016 |
| Miền đất núi: Bút ký, phóng sự | 338.9597157 | M305Đ | 2007 |
| Miền Trung - Tây Nguyên: Tiềm năng & cơ hội đầu tư: | 338.95976 | M305TR | 2014 |
Đỗ, Đức Hiệp | Kinh tế châu Phi - Cải cách, tăng trưởng, hội nhập và hợp tác với Việt Nam: Sách tham khảo | 338.96 | K312T | 2015 |