• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 38
  • 380
  • Thương mại, phương tiện truyền thông (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, transportation
  • 381
  • Thương mại (Mậu dịch)
  • Commerce, Trade
  • 382
  • Thương mại quốc tế (Ngoại thương)
  • International Commerce, Foreign Trade
  • 383
  • Bưu chính
  • Postal Communication
  • 384
  • Phương tiện truyền thông (liên lạc); viễn thông
  • Communications Telemunications
  • 385
  • Vận tải đường sắt
  • Railroad Transportation
  • 386
  • Vận tải đường thuỷ nội địa & bằng phà
  • Inland Waterway
  • 387
  • Vận tải đường thuỷ, hàng không & vũ trụ
  • Water, air, space transportation
  • 388
  • Giao thông vận tải; vận tải đường bộ
  • Ground Transportation
  • 389
  • Đo lường & tiêu chuẩn hoá
  • Metrology
Có tổng cộng: 27 tên tài liệu.
Làm thế nào để trở thành một nhân viên thu ngân xuất sắc: 381L104TH2008
Làm thế nào để trở thành một nhân viên tiếp thị xuất sắc: 381L104TH2008
Làm thế nào để trở thành một nhân viên kinh doanh xuất sắc: 381L104TH2008
Nghề Marketing: 381NGH250M2006
Trần, Minh NhậtNghệ thuật bán lẻ: 381NGH250TH2009
Trần, Thị Thanh LiêmNghiệp vụ phục vụ khách hàng: 381NGH307V2008
Trần, Xuân KiênTiếp thị - chìa khoá vàng trong kinh doanh: 381T307TH2006
Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt: 381.03T550Đ1999
Thương mại Việt Nam 20 năm đổi mới: 381.09597TH561M2006
Logistics trong thương mại điện tử tại Việt Nam: 381.14209597L400TR2020
Nguyễn, Bá DiếnVề việc thực thi hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ: Sách chuyên khảo382V250V2002
Arakawa, KenXuất khẩu sang thị trường Nhật Bản: Các vấn đề về nghiệp vụ và kinh nghiệm thực tiễn: 382.09597X504KH2003
Nâng cao năng lực áp dụng biện pháp tự vệ của Việt Nam trong thương mại quốc tế: 382.309597N121C2019
Phạm, Thị Thu LanThực hiện cam kết về lao động trong NAFTA: Thực tiễn Mexico và bài học cho Việt Nam: 382.45331120972TH552H2020
Trịnh, Thị Thu HươngHỏi đáp về chuỗi cung ứng hàng xuất khẩu của Việt Nam: 382.6109597H428Đ2020
Nguyễn, Thị Bích LoanCam kết về lao động trong các FTS và giải pháp của Việt Nam: 382.911C104K2020
Những điều cần biết và hướng dẫn thực hiện quy tắc xuất xứ theo Hiệp định thương mại tự do ASEAN - Ấn Độ, ASEAN - Úc - Niudilan và ASEAN - Hàn QuốcHàn Quốc: 382.959NH556Đ2019
Ngành Điện tử Viễn thông: 384NG107Đ2005
Phan, Tấn UẩnSửa máy Cassette bỏ túi và xe hơi: 384.5S551M1996
Quy tắc sử dụng điện thoại: Dành cho trẻ em từ 3 tuổi trở lên384.53QU600T2020
Nguyễn, Ngọc HuệBiển, đảo Việt Nam & kinh tế hàng hải: 387.509597B305Đ2014
Arts, Tin ManBách khoa tri thức dành cho học sinh- nguồn gốc ra đời các loại phương tiện giao thông: Với những kiến thức thú vị nhất, kỳ lạ nhất, khó tin nhất: 388B102KH2019
Tư tưởng Hồ Chí Minh về giao thông vận tải: 388T550T2014
Nguyễn, Khắc PhêNhững người mở đường ngày ấy...: Ký sự388.09597NH556NG2015
Thực trạng và quy hoạch hạ tầng giao thông vận tải Việt Nam: 388.09597TH552TR2011
Nguyễn, Xuân ThuỷGiao thông đô thị - Tầm nhìn chiến lược và chính sách: 388.4GI108TH2014
Phạm, Gia NghiGiao thông cho mọi người: 388.41GI108TH2020

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.