Có tổng cộng: 25 tên tài liệu.Nguyễn, Văn Hồng | Môi trường, dân số và phát triển bền vững: | 333.7 | M452TR | 2012 |
| Nghề môi trường: | 333.7 | NGH250M | 2006 |
Nguyễn, An Thịnh | Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý đất đai: | 333.7 | Ư550D | 2018 |
Lê, Văn Thượng | Thổ nhưỡng học: | 333.72 | TH450NH | 2005 |
Trịnh, Trọng Hàn | Thuỷ lợi và môi trường: | 333.72 | TH523L | 2005 |
Bùi, Thị Tuyết Mai | Thị trường quyền sử dụng đất ở Việt nam: | 333.7309597 | TH300TR | 2005 |
| Hiệu quả kinh tế từ trồng rừng: | 333.75 | H309QU | 2004 |
Dương, Viết Tình | Quản lý đất lâm nghiệp: | 333.75 | QU105L | 2010 |
Lê, Đức Tuấn | Tài nguyên môi trường rừng ngập mặn: | 333.7509597 | T103NG | 2019 |
| Đa dạng sinh học và nguồn lợi thuỷ sản trong hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam: | 333.7509597 | Đ100D | 2016 |
Phương, Ngọc Thạch | Những biện pháp thúc đẩy công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn vùng Đồng bằng Sông Cửu Long: | 333.76 | NH556B | 2002 |
| Quản lý và sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả: | 333.7917 | QU105L | 2018 |
Quang Minh | Hỏi đáp kiến thức căn bản về biển & đại dương: | 333.91 | H428Đ | 2006 |
Phạm, Thị Thu | Biển, đảo Việt Nam qua ảnh tư liệu: | 333.91009597 | B305Đ | 2015 |
| Vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam và tiềm năng sử dụng: | 333.91009597 | V513V | 2009 |
Trần, Thanh Xuân | Một trăm câu hỏi đáp khoa học thường thức về thủy văn và tài nguyên nước Việt Nam: | 333.9109597 | M458TR | 2016 |
| Tìm hiểu về biển, đảo Việt Nam: | 333.9109597 | T310H | 2009 |
Ông, Sử Liệt | Năng lượng nước: | 333.914 | N116L | 2017 |
Nguyễn, Chu Hồi | Chiến lược bảo vệ chủ quyền biển, đảo và phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam: | 333.916409597 | CH305L | 2019 |
| Điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng biển Tây Nam Việt Nam: | 333.9164095979 | Đ309K | 2013 |
| Quản trị và phát triển kinh tế ở biển Đông: | 333.916415 | QU105TR | 2017 |
| Khai thác bờ biển cho du lịch biển: | 333.91709597 | KH103TH | 2016 |
| Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo Trường Sa: | 333.950959709142 | Đ100D | 2014 |
Đỗ, Công Thung | Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam: | 333.950959709146 | B108T | 2014 |
| Đa dạng sinh học khu dự trữ sinh quyển thế giới quần đảo Cát Bà, các đe doạ và giải pháp bảo vệ: | 333.95095973509142 | Đ100D | 2018 |