• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 36
  • 360
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội; các hiệp hội
  • Social problems & services; associations
  • 361
  • Các vấn đề xã hội & phúc lợi xã hội nói chung
  • Social problems & services
  • 362
  • Các vấn đề phúc lợi & dịch vụ xã hội
  • Social Welfare, Problems and Services
  • 363
  • Các vấn đề xà hội & dịch vụ xã hội khác
  • Other social problems & services
  • 364
  • Hình sự học (Tội phạm học)
  • Criminology
  • 365
  • Các cơ quan trừng phạt & các tổ chức liên quan
  • Penal and Related Institution
  • 366
  • Hiệp hội
  • Secret associations & societies
  • 367
  • Câu lạc bộ tổng hợp
  • General Clubs
  • 368
  • Bảo hiểm
  • Insurance
  • 369
  • Các loại hiệp hội hỗn hợp
  • Miscellaneous Associations
  • 363
  • 363.1
  • Public Safety Programs
  • 363.3
  • Other Aspects of Public Safety
  • 363.4
  • Public Moral and Customs
  • 363.6
  • Public Utilities and Related Topics
  • 363.7
  • Enviromental Problems
  • 363.9
  • Population Problems
Có tổng cộng: 60 tên tài liệu.
Nguyễn, Trọng AnCẩm nang phòng tránh đuối nước: 363.1C120N2015
Pred, JosephKỹ năng đối diện hiểm nguy: 363.1K600N2017
Nguyễn, Minh KhươngKỹ năng thoát nạn từ một số sự cố thường gặp trong cuộc sống hàng ngày: 363.1K600N2018
Phòng, chống thiên tai và tai nạn thương tích ở trẻ em: 363.10083PH431CH2015
Thẩm ViênKiến thức bảo vệ bản thân: Dành cho trẻ em từ 3 - 12 tuổi363.1083K305TH2021
Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh: Tránh xa những cám dỗ nguy hiểm Internet, ma tuý, tình dục, cờ bạc363.11R203L2010
Sổ tay an toàn lao động trong các làng nghề: 363.11968S450T2014
Bảo đảm an toàn giao thông nông thôn: 363.1207B108Đ2016
Phòng, chống tai nạn thương tích cho trẻ em: 363.1207PH431CH2013
Trương, Thành TrungSổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi: 363.1207S450T2015
Trương, Thành TrungSổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn: 363.1207S450T2018
Hướng dẫn tham gia giao thông an toàn khu vực nông thôn: 363.1209597091734H561D2016
Nguyễn, Ngọc SâmCứu hộ, cứu nạn hàng hải - Nhận biết về pháp luật và kỹ năng: 363.12381C566H2019
Herfkens, AnnetteMột trăm chín mươi hai giờ giành giật sự sống từ chuyến bay định mệnh: 363.12492M458TR2014
Cẩm nang hiểu, nhận biết rủi ro để lái xe ô tô an toàn: 363.125C120N2016
Trương, Thành TrungCẩm nang an toàn giao thông đường bộ: 363.125C120N2016
Trương, Thành TrungHướng dẫn tham gia giao thông an toàn: 363.125H561D2015
Tủ sách Trường học an toàn: . Q.2363.125T500S2009
Phạm, Gia NghiLái xe an toàn và bảo vệ môi trường: 363.1259L103X2019
Phùng, Văn DuânAn toàn bức xạ bảo vệ môi trường: 363.17A105T2012
Trách nhiệm về hậu quả chất da cam/Dioxin ở Việt Nam: Cơ sở pháp lý và phương pháp đấu tranh: 363.179109597TR102NH2016
Trần, ĐángAn toàn thực phẩm và ô nhiễm ký sinh trùng đường ruột trên thực phẩm: 363.192A105T2020
Sổ tay an toàn thực phẩm: Dành cho các cơ sở, hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm363.192S450T2015
Nguyễn, Văn LợiThực phẩm và an toàn thực phẩm: 363.192TH552PH2018
Ngành công an: 363.2NG107C2006
Phạm ThụcInterpol Việt Nam những chiến công VPI.COM: 363.2060597I311V2019
Sổ tay hướng dẫn phòng, chống lụt, bão và thiên tai: 363.347S450T2014
Tuyên truyền, hướng dẫn phòng ngừa thiên tai dành cho cộng đồng: 363.347T527TR2020
Thiên tai và cách thoát hiểm: Truyện tranh363.3492TH305T2012
Khắc phục hậu quả bom mìn tại Việt Nam - Sự bình yên cuộc sống: 363.3498809597KH113PH2016

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.