Có tổng cộng: 32 tên tài liệu.Nguyễn, Huy Thắng | Những chân dung song hành: | 895.9220092 | NH556CH | 2008 |
Nguyễn, Huy Thắng | Những chân dung song hành: | 895.9220092 | NH556CH | 2008 |
Nguyễn, Huy Thắng | Những chân dung song hành: . Phần 2 | 895.9220092 | NH556CH | 2008 |
| Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh: . T.8 | 895.92208 | H450CH | 2013 |
Đào, Thị Thanh Tuyền | Khánh Hòa chuyện đất chuyện người: | 895.92208 | KH107H | 2003 |
Lý, Hoài Thu | Văn học Việt Nam viết về biển đảo và duyên hải (Giai đoạn 1900 - 2000): | 895.922080034 | V115H | 2020 |
Đồng, Đức Thành | Cuộc sống vẫn tiếp diễn: Tự truyện của một người mười ba năm chung sống với HIV | 895.922083 | C514S | 2008 |
Trần, Đình Thu | Bùi Giáng thi sĩ kỳ dị: | 895.92209 | B510GI | 2005 |
Nguyễn, Huy Thông | Cảm nhận văn chương: Tiểu luận, phê bình văn học | 895.92209 | C104NH | 2010 |
| Chân dung các nhà văn liệt sĩ: | 895.92209 | CH121D | 2007 |
| Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh: . T.9 | 895.92209 | H450CH | 2013 |
| Kim Lân ấn sĩ giữa làng văn: | 895.92209 | K310L | 2011 |
Vương, Phú Nhân | Lố Tấn lịch sử nghiên cứu và hiện trạng: | 895.92209 | L450T | 2004 |
| Nguyễn Công Hoan nhà văn chiến sĩ: | 895.92209 | NG527C | 2008 |
| Nguyễn Huy Tưởng người viết sử bằng văn chương: | 895.92209 | NG527H | 2009 |
| Nguyễn Tuân tìm và đến với cái đẹp, cái thật: | 895.92209 | NG527T | 2011 |
| Nghiên cứu sáng tác của các nhà văn nữ Việt Nam hiện đại: | 895.92209 | NGH305C | 2017 |
| Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam - Đời và Văn: | 895.92209 | NH100V | 2003 |
Lê Thị Bích Hồng | Những người tự đục đá kê cao quê hương: Tiểu luận, phê bình | 895.92209 | NH556NG | 2015 |
Phan, Ngọc | Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong truyện Kiều: | 895.92209 | T310H | 2007 |
| Tô Hoài nhà văn của mọi lứa tuổi: | 895.92209 | T450H | 2011 |
Phong Lê | Tuyển tập Phong Lê: | 895.92209 | T527T | 2017 |
Lộc, Bích Kiệm | Từ con đường lát đá đến ngôi nhà chung: | 895.92209 | T550C | 2017 |
Inrasara | Văn học Chăm khái luận: | 895.92209 | V115H | 2011 |
Linh Nga Niê Kdam | Văn học các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên: | 895.92209 | V115H | 2015 |
Dương, Quảng Hàm | Việt Nam văn học sử yếu: | 895.92209 | V308N | 2002 |
| Vũ Ngọc Phan qua những trang văn, trang đời: | 895.92209 | V500NG | 2010 |
| Vũ Trọng Phụng vua phóng sự - nhà tiểu thuyết trác tuyệt: | 895.92209 | V500TR | 2010 |
Phong Lê | Định vị văn chương Việt: | 895.92209 | Đ312V | 2013 |
Nguyễn, Khắc Phi | Văn học trung đại Việt Nam - Nghiên cứu và bình luận: | 895.92209001 | V115H | 2018 |