Có tổng cộng: 28 tên tài liệu. | Di sản thế giới: Văn hóa - Tự nhiên - Hỗn hợp. T.1 | 915 | D300S | 2002 |
Dư, Thư Vũ | Ngàn năm một tiếng thở dài: | 915 | NG105N | 2017 |
| Người Pháp ở Đông Dương: Qua lời kể của Garnier trong chuyến thám hiểm qua 3 vùng Nam kỳ, Trung kỳ và Bắc kỳ | 915 | NG558PH | 2010 |
Barnes, Gina L | Tìm hiểu các nước trên thế giới Trung Quốc, Tiều Triên và Nhật Bản: | 915 | T310H | 2003 |
Bửu Ngôn | Du lịch ba miền: . T.2 | 915.09597 | D500L | 1999 |
Phạm, Côn Sơn | Một trăm lẻ một điều cần biết: tài nguyên và phát triển du lịch: Văn hoá du lịch. T.3 | 915.09597 | M458TR | 2001 |
| Dubai: Dành cho lứa tuổi 6+ | 915.35704 | D500 | 2021 |
Durant, Will | Lịch sử văn minh Trung Hoa: | 915.51 | L302S | 2004 |
| Cùng em tìm hiểu Hoàng Sa - Trường Sa: | 915.597 | C513E | 2013 |
| ASEAN - Một tầm nhìn, một bản sắc, một cộng đồng: Dành cho trẻ từ 6 - 15 tuổi | 915.9 | AS200M | 2019 |
Hồng Phong | Tìm hiểu về Đông Nam Á và ASEAN: | 915.9 | T310H | 2015 |
Vương, Hiểu Minh | Bí mật về tám vị tổng thống Trung Quốc: Sách tham khảo. T.1 | 915.951 | B300M | 2001 |
Đặng, Xuân Bảng | Sử học bị khảo: | 915.97 | S550H | 2014 |
| Đại Nam nhất thống chí: . T.5 | 915.97 | Đ103N | 1997 |
| Đại Nam nhất thống chí: . T.4 | 915.97 | Đ103N | 1997 |
| Đại Nam nhất thống chí: . T.3 | 915.97 | Đ103N | 1997 |
Trịnh, Anh Cơ | Địa danh và chủ quyền lãnh thổ: | 915.97 | Đ301D | 2013 |
| Địa lý hành chính Việt Nam - hỏi và đáp: | 915.97 | Đ301L | 2007 |
| Bài tập trắc nghiệm Địa lí 12: | 915.970076 | B103T | 2017 |
Phạm, Côn Sơn | Khám phá tiềm năng du lịch Việt Nam: | 915.9704 | KH104PH | 2010 |
Zeh, Juli | Xứ sở những cô gái đi xe máy mặc áo khoác hoa: Ba tuần trải nghiệm Việt Nam của một nhà văn Đức : Du ký | 915.9704 | X550S | 2017 |
Vũ, Ngọc Khánh | Lịch sử địa danh Việt Nam: | 915.9709 | L302S | 2008 |
| Hướng dẫn giao thông - du lịch Hà Nội và các vùng phụ cận: | 915.9731 | H561D | 2019 |
Phạm, Thị Thuỳ Vinh | Địa danh hành chính Thăng Long - Hà Nội qua tư liệu văn khắc Hán Nôm trên địa bàn Hà Nội: | 915.9731 | Đ301D | 2018 |
| Đảo Lý Sơn với Hoàng Sa - Trường Sa: | 915.9753 | Đ108L | 2018 |
| Trường Sa và biển đảo quê hương: | 915.9756 | TR561S | 2014 |
Vương, Hồng Sển | Sài Gòn tạp pín lù: Sài Gòn năm xưa II, III | 915.9779 | S103G | 2013 |
| Indonesia: Dành cho lứa tuổi 6+ | 915.9804 | I311 | 2021 |