• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 2
  • 20X
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 21X
  • Triết học & giáo lý
  • Philosophy & theory of religion
  • 22X
  • Kinh Thánh
  • The Bible
  • 23X
  • Thiên chúa giáo & Thần học Thiên chúa giáo
  • Christianity
  • 24X
  • Hành đạo & nghi lễ Thiên chúa giáo
  • Christian practice & observance
  • 25X
  • Sự hành đạo của giáo sỹ Thiên chúa giáo & dòng tu tôn giáo
  • Local Christian church and Christian religious orders
  • 26X
  • Tổ chức Thiên chúa giáo, công việc xã hộí & thờ phụng
  • Christian social and ecclesiastical theology
  • 27X
  • Lịch sử Thiên chúa giáo
  • History of Christianity
  • 28X
  • Các giáo phái Thiên chúa giáo
  • Christian denominations
  • 29X
  • Tôn giáo khác
  • Other religions
  • 29
  • 290
  • Tôn giáo khác
  • Other religions
  • 291
  • X
  • No longer used
  • 292
  • Tôn giáo Hy Lạp & La Mã
  • Greek and Roman Religion
  • 293
  • Tôn giáo Giecmanh
  • Germanic Religion
  • 294
  • Tôn giáo có nguồn gốc Tiểu lục địa Ấn Độ
  • Religions of Indic Origin
  • 295
  • Bái hòa giáo
  • Zoroastrianism
  • 296
  • Do thái giáo
  • Judaism
  • 297
  • Hồi giáo, Giáo lý dòng Bab & đức tin dòng Bahai
  • Islam
  • 298
  • X
  • Unassigned
  • 299
  • Tôn giáo khác
  • Other Religion
  • 294
  • 294.3
  • Phật giáo
  • Buddhism
  • 294.4
  • Jina giáo
  • Jainism
  • 294.5
  • Hindu giáo
  • Hinduism
  • 294.6
  • Xích giáo
  • Sikhism
  • 294.3
  • 294.30
  • Tiểu mục
  • Subdivisions
  • 294.31
  • Phật giáo của phương Nam
  • Buddhism of the South
  • 294.32
  • Phật giáo của phương Bắc
  • Buddhism of the North
  • 294.33
  • Phật giáo- các khía cạnh xã hội
  • Buddhism - social aspects
  • 294.34
  • Giáo lý và thực hành phật giáo
  • Buddhism - practice
  • 294.35
  • Phật giáo- các khía cạnh đạo đức (nghiệp)
  • Buddhism - ethics
  • 294.36
  • Đức Phật, Tu viện
  • The Buddha, Monasticism
  • 294.37
  • Giáo dục Tôn giáo Phật giáo
  • Buddhist Religious Education
  • 294.38
  • Cội nguồn, Kinh phật
  • Sources, Buddhist scripture
  • 294.39
  • Chi nhánh, môn phái, phong trào cải cách
  • Buddhism - Branches and schools
  • 294.34
  • 294.342
  • Học thuyết Phật giáo
Có tổng cộng: 23 tên tài liệu.
Thích Thông PhươngChết là một sự thật không ai tránh khỏi: Giảng giải294.3423CH258L2016
Huyền CơDắt chúng sinh thoát khỏi sinh tử luân hồi: 294.3423D118CH2014
Đạt - Lai Lạt - Ma XIVNguyên lý duyên khởi: Bài giảng về 12 nhân duyên và cách vận dụng vào sự tu tập theo Phật giáo Tây Tạng294.3423NG527L2013
Kazi Dawa SamdupNgười chết đi về đâu?: 294.3423NG558CH2014
Những ngôi chùa nổi tiếng Việt Nam: 294.343509597NH556NG2016
Giác Minh LuậtCho nhẹ lòng nhau: 294.344CH400NH2019
Thích Nữ Diệu KhôngĐường thiền sen nở: Hồi ký294.344Đ561TH2009
Dipankara TheriHạnh phúc tâm bình an: 294.34435H107PH2020
Một trăm lẻ một hướng dẫn thiết thực thiền mỗi ngày: 294.34435M458TR2006
Ryunosuke, KoikeTự do không âu lo: Đi qua những ham muốn trần tục294.34435T550D2016
Tuệ ĐăngBáo đáp công ơn cha mẹ: 294.3444B108Đ2008
Brahm, AjahnBuông bỏ buồn buông: 294.3444B518B2017
Giỏ cá quan âm: 294.3444GI400C2016
Hoàng, Anh SướngHạnh phúc đích thực: Trò chuyện với Thiền sư Thích Nhất Hạnh294.3444H107PH2018
Liều thuốc sống lâu: 294.3444L309TH2016
Brahm, AjahnMở cửa trái tim: Mở rộng tấm lòng. Sống bao dung294.3444M450C2005
Tinh VânMười đức tính cần có của người xuất gia: 294.3444M558Đ2014
Người thầy dũng cảm: 294.3444NG558TH2016
Thánh NghiêmNhận diện khổ đau: Thực tập Phật pháp trong công việc294.3444NH121D2018
Quyển sách bị đánh cắp: 294.3444QU603S2016
Achaan ChahTâm tĩnh lặng: 294.3444T120T2005
Dalai LatmaVầng sáng từ phương Đông: Trình bày song ngữ Việt - Anh294.3444V122S2007
Từ AnVề sự im lặng của Đức Phật: 294.3444V250S2014

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.