• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
  • 52
  • 520
  • Thiên văn học & khoa học liên quan
  • Comprehensive Works of Astronomy
  • 521
  • Cơ học thiên thể
  • Celestial Mechanics, Equilibrium
  • 522
  • Kỹ thuật, thiết bị & vật liệu
  • Techniques and Procedures of Astronomy
  • 523
  • Các thiên thể & hiện tượng cụ thể
  • Specific Celestial Bodies
  • 524
  • Not assigned or no longer used
  • 525
  • Trái đất (Địa lý thiên văn)
  • Earth, Astronomical Geography
  • 526
  • Địa lý toán
  • Marhematical Geography
  • 527
  • Đạo hàng thiên văn
  • Celestial Navigation
  • 528
  • Lịch thiên văn
  • Ephemerides
  • 529
  • Niên đại học
  • Chronology
  • 523
  • 523.2
  • Solar System, Planetary Systems
  • 523.9
  • Sattelites and Rings, Transits, Occultations
  • 523.1
Có tổng cộng: 14 tên tài liệu.
Song LinhBí ẩn người ngoài hành tinh: 523.1B300Â2018
Bí ẩn về vũ trụ: 523.1B300Â2018
Hai trăm câu hỏi & lời giải đáp: Vũ trụ: 523.1H103TR2018
Trần, Đình TuấnMột trăm câu hỏi kiến thức phổ thông về du hành vũ trụ: 523.1M458TR2005
Lưu, SướngMột trăm lẻ một điều em muốn biết: . T.1523.1M458TR2013
Lưu SướngMột trăm lẻ một điều em muốn biết: Vũ trụ diệu kỳ. T.2523.1M458TR2013
Mười vạn câu hỏi vì sao? - Vũ trụ: 523.1M558V2017
Tại sao: 6 tập. T.5523.1T103S2009
Thiên văn học: . T.2523.1TH305V1999
Thiên văn và vũ trụ: 523.1TH305V2004
Nguyễn, Thị VượngVũ trụ quanh em: . T.3523.1V500TR2002
Nguyễn, Thị VượngVũ trụ quanh em: . T.1523.1V500TR2002
Vũ trụ: 523.1V500TR2013
Baur, ManfredVũ trụ - Những bí ẩn của không gian: 523.1V500TR2020

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.