• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 4
  • 40X
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 41X
  • Ngôn ngữ học
  • Linguistics
  • 42X
  • Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ
  • English & Old English languages
  • 43X
  • Ngôn ngữ Giecmanh; Tiếng Đức
  • German & related languages
  • 44X
  • Ngôn ngữ Roman; Tiếng Pháp
  • French & related languages
  • 45X
  • Tiếng Italia, Rumani & các ngôn ngữ liên quan
  • Italian, Romanian, & related languages
  • 46X
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician
  • 47X
  • Ngôn ngữ Italia cổ; Tiếng La tinh
  • Latin & Italic languages
  • 48X
  • Ngôn ngữ Hy Lạp; Tiếng Hy lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek languages
  • 49X
  • Ngôn ngữ Nam đảo & các ngôn ngữ khác
  • Other languages
  • 49
  • 490
  • Các ngôn ngữ khác
  • Other languages
  • 491
  • Ngôn ngữ Đông Ấn-Âu & Celt
  • East Indo-European & Celtic languages
  • 492
  • Ngôn ngữ Á-Phi; ngôn ngữ Xêmit
  • Afro-Asiatic languages
  • 493
  • Ngôn ngữ Á -Phi, không thuộc ngôn ngữ Xêmit
  • Afro-Asiatic Languages
  • 494
  • Ngôn ngữ Alta, Ural, Bẳc Cực & Dravidia
  • Altaic, Uralic, Hyperborean, Dravidian Languages
  • 495
  • Ngôn ngữ Đông Nam Á
  • Languages of East & Southeast Asia
  • 496
  • Châu Phi
  • African Languages
  • 497
  • Ngôn ngữ bản xứ Bắc Mỹ
  • North American Native Languages
  • 498
  • Ngôn ngữ bản xứ Nam Mỹ
  • South American Native Languages
  • 499
  • Ngôn ngữ Nam đảo & các ngôn ngữ khác
  • Non-Austronesian languages of Oceania, Austronesian languages, miscellaneous languages
  • 495
  • 495.9
  • South Asia Languages
Có tổng cộng: 29 tên tài liệu.
Sổ tay ngữ pháp tiếng Hoa hiện đại sơ - trung cấp: Thích hợp với học viên đang học chương trình chứng chỉ A, B. Sơ - trung cấp tiếng Hoa495.1S450T2018
Sổ tay ngữ pháp tiếng Hoa hiện đại sơ - trung cấp: Thích hợp với học viên đang học chương trình chứng chỉ A, B. Sơ - trung cấp tiếng Hoa495.1S450T2018
Nguyễn, Thị Thanh HuệTự học tiếng Trung cấp tốc: 495.1T550H2019
Mười phút tự học tiếng hàn mỗi ngày: 495.7M558PH2017
Sổ tay từ vựng tiếng Hàn thông dụng: 495.7S450T2016
A còng kết nối thế giới: 495.922A100C2008
Trần, Đức NiềmBa mươi lăm bộ đề trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 5: 495.922B100M2019
Phạm, Ngọc ThắmBa trăm sau mươi câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 10: 495.922B100TR2005
Lê, Phương LiênCác dạng bài tập trắc nghiệm tiếng việt 2: 495.922C101D2011
Giải bài tập tiếng việt 2: . T.1495.922GI103B2012
Kẻ tám lạng người nửa cân: 495.922K200T2008
Luyện từ và câu lớp 5: 495.922L527T2013
Phạm, Văn CôngNâng cao và phát triển tiếng việt 3: . T.2495.922N122C2015
Phạm, Văn CôngNâng cao và phát triển tiếng việt 3: . T.1495.922N122C2015
Phạm, Văn CôngNâng cao và phát triển tiếng việt 5: . T.1495.922N122C2015
Phạm, Văn CôngNâng cao và phát triển tiếng việt 5: . T.2495.922N122C2015
Ngàn lẻ một + X: 495.922NG105L2008
Lê, Trọng KhánhPhát hiện hệ thống chữ việt cổ thuộc loại hình khoa đẩu: 495.922PH110H2010
Phát triển và nâng cao tiếng việt 4: 495.922PH110TR2012
Sổ tay chính tả tiếng việt dành cho học sinh: 495.922S450T2007
Hồng ĐứcTừ điển chính tả học sinh: 495.922T550Đ2008
Giải nghĩa và mở rộng từ ngữ hán việt: 495.92203GI103NGH2008
Tiếng Việt lí thú: 495.922076T306V2020
Từ điển tiếng Việt: 38.410 mục từ495.9223T550Đ1996
Từ điển tiếng Việt: 495.9223T550Đ2007
Từ điển Việt - Anh: 150.000 từ495.9223T550Đ2010
Phạm, Văn Tình@ kết nối thế giới: 495.9225A100C2008
Tạ, Văn ThôngNgôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam: 495.9227NG454NG2017
Nguyễn, Minh HảiCùng em yêu tiếng Việt: 495.9228C513E2019

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.