• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 1
  • 10X
  • Triết học & tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 11X
  • Siêu hình học
  • Metaphysics
  • 12X
  • Tri thức luận, thuyết nhân quả
  • Epistemology
  • 13X
  • Cận tâm lý học & thuyết huyền bí
  • Parapsychology & occultism
  • 14X
  • Trường phái và quan điểm triết học cụ thể
  • Philosophical schools of thought
  • 15X
  • Tâm lý học
  • Psychology
  • 16X
  • Logic triết học
  • Philosophical logic
  • 17X
  • Đạo đức học (Triết học đạo đức)
  • Ethics
  • 18X
  • Triết học cổ đại, trung cổ, phương Đông
  • Ancient, medieval, & Eastern philosophy
  • 19X
  • Triết học phương Tây hiện đại và phi phương Đông
  • Modern Western philosophy
  • 12
  • 120
  • Tri thức luận, thuyết nhân quả
  • Epistemology
  • 121
  • Tri thức luận
  • Teori of Knowledge
  • 122
  • Thuyết nhân quả
  • Causation
  • 123
  • Thuyết quyết định & thuyết vô định
  • Determinism and Indeterminism
  • 124
  • Thuyết mục đích
  • Teleology
  • 125
  • No longer used—formerly Infinity
  • 126
  • Bản ngã
  • The Self
  • 127
  • Vô thức & tiềm thức
  • The Unconscious and The Subconscious
  • 128
  • Nhân loại
  • Humankind
  • 129
  • Nguồn gốc & số phận của linh hồn cá nhân
  • Origin and Destiny of Individual Souls
Có tổng cộng: 11 tên tài liệu.
Ngô, Sa ThạchLuật tâm thức: Giải mã ma trận vũ trụ120L504T2021
Toynbee, ArnoldLựa chọn cuộc sống đối thoại cho thế kỷ XXI: Sách tham khảo121L551CH2016
Tô, Duy HợpKhinh trọng: . Q.3126KH312TR2019
Hạt giống tâm hồn những câu chuyện cuộc sống: . T.8128H110GI2011
Hạt giống tâm hồn và ý nghĩa cuộc sống: 128H110GI2012
Hạt giống tâm hồn và ý nghĩa cuộc sống: . T.5128H110GI2012
Krishnamurti: cuộc đời và tư tưởng: . T.1128KR300T2002
Krishnamurti - Cuộc đời và tư tưởng: . T.2128KR300T2002
Krishnamurti - Cuộc đời và tư tưởng: . T.3128KR300T2002
Nguyên PhongMuôn kiếp nhân sinh: . T.1128M517K2020
Nguyên PhongMuôn kiếp nhân sinh: . T.2128M517K2021

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.